Mô tả
Cáp chống xoắn 19×7
Ứng dụng:
Cáp loại 19×7 sử dụng hữu hiệu làm dây tải trọng trong các xe cẩu đặc biệt là cẩu tháp, do đặc tính chống xoắn nên khi cẩu hàng với chiều dài cáp lớn không bị xoắn, an toàn khi làm việc.
Hình ảnh :
Đặc điểm riêng:
Dây cáp có hai lớp. 6 tao cáp lớp bên trong và tao lõi xoắn cùng chiều nhau, và chúng cùng xoắn ngược chiều với 12 tao của lớp bên ngoài, cung cấp sự chống xoắn cho dây cáp. Tác động bởi lực kéo, lực chống xoắn của dây cáp loại 19×7 được hình thành do hai chiều xoắn ngược lại của lớp bên trong và lớp ngoài cáp.
Cấu trúc: 19×7 (12+6+1)
Lưu ý:
- Cáp này không sử dụng làm dây cẩu cho cẩu đế.
- Cáp nên được kiểm tra thường xuyên để tránh sợi đứt từ lớp bên trong gây tai nạn khi sử dụng.
- Cáp này không thích hợp để cuộn tròn trong máy tời dễ gây đứt sợi.
Bảng thông số kỹ thuật tham khảo
Đường kính |
Lực kéo đứt tối thiểu (KN) |
||
danh nghĩa |
|||
(mm) |
1570Mpa |
1770Mpa |
1960Mpa |
6 |
18.5 |
20.9 |
23.1 |
7 |
25.2 |
28.4 |
31.5 |
8 |
32.9 |
37.1 |
41.1 |
9 |
41.7 |
47 |
52.1 |
10 |
51.4 |
58 |
64.3 |
11 |
62.3 |
70.2 |
77.8 |
12 |
74.1 |
83.6 |
92.6 |
13 |
87 |
98.1 |
108 |
14 |
100 |
113 |
126 |
16 |
131 |
148 |
165 |
18 |
166 |
188 |
128 |
20 |
205 |
232 |
257 |
22 |
249 |
280 |
311 |
24 |
296 |
334 |
370 |
26 |
348 |
392 |
435 |
28 |
403 |
455 |
504 |
30 |
463 |
522 |
578 |
32 |
527 |
594 |
658 |
34 |
595 |
671 |
743 |
36 |
667 |
752 |
833 |
38 |
743 |
838 |
928 |
40 |
823 |
928 |
1028 |
42 |
908 |
1020 |
1134 |
44 |
996 |
1120 |
1245
|